Tổng hơp theo xã
STT | Xã/Phường | Sô
lượng | Ghi
chú (Địa danh trước năm 2019) |
1 | Hoằng Quang | 22 | 1 Trạng nguyên, 1 Bảng nhãn, 04 Bhó bảng |
2 | Quảng Thịnh | 3 | 1 Bảng nhãn |
3 | Đông Tân | 5 | 1 Thám hoa |
4 | Hoằng Đại | 2 | |
5 | Đông Hương | 1 | |
6 | Đông Lĩnh | 1 | |
7 | Đông Thọ | 1 | |
8 | Thiệu Khánh | 1 | |
Tổng | | 36 | |
Nguồn ảnh: Internet
Chi tiết
STT
|
Họ tên
|
Năm sinh/năm mất
|
Khoa thi
|
Đậu
|
Giữ chức
|
Thôn/Làng
|
Ghi chú
|
Xã Hoằng Quang
|
|
|
1
|
Lưu
Diễm
|
1211
- ?
|
1232
|
Bảng
nhãn
|
Đông
các đại học sĩ
|
Vĩnh
Trị
|
|
2
|
Lưu
Miễn
|
?
|
1239
|
Trạng
Nguyên
|
An
phủ sứ Thanh Hóa, có công trong việc đắp đê ở Thanh Hóa.
Hàn Lâm Thị độc
|
Vĩnh
Trị
|
Anh
trai của Lưu Diễm
|
3
|
Nguyễn
Sư Trác
|
1460
- ?
|
1484
|
Hoàng
Giáp
|
Đài
quan ngự sử
|
Vĩnh
Trị
|
|
4
|
Lê
Văn Hiểu
|
1477
- ?
|
1508
|
Tiến
sĩ
|
Thiên
đô ngự sử
|
Vĩnh
Trị
|
|
5
|
Lê
Nhữ Bật
|
1565
-?
|
1589
|
Hoàng
giáp
|
Lại
khoa đô cấp sự, mất trên đường đi sứ, được truy tặng Công bộ thượng thư, tước
nhân quận công, phong phúc thần
|
Vĩnh
Trị
|
|
6
|
Lưu
Thành
|
1665
- ?
|
1712
|
Tiến
sĩ
|
Đông
các hiệu thư
|
Vĩnh
Trị
|
|
7
|
Nguyễn
Đình Giản
|
1734
-?
|
1769
|
Tiến
sĩ
|
Tước
Triệu phong bá
|
Vĩnh
Trị
|
|
8
|
Nguyễn
Xuân Dương
|
1440
- ?
|
1463
|
Tiến
sĩ
|
Quan
tri huyện
|
Từ
Quang?
|
|
9
|
Nguyễn
Trật
|
1573
- ?
|
1623
|
Tiến
sĩ
|
Công
khoa đô cấp sự trung
|
Nguyệt
Viên
|
|
10
|
Nguyễn
Nhân Trứ
|
1612
- ?
|
1634
|
Tiến
sĩ
|
Công
bộ tả thị lang, tước hầu, khi mất được tặng chức Thượng thư.
|
Nguyệt
Viên
|
|
11
|
Nguyễn
Vi
|
1608
- ?
|
1637
|
Tiến
sĩ
|
Lại
khoa đô cấp sự trung
|
Nguyệt
Viên
|
|
12
|
Lê
Bỉnh Trung
|
1549
- ?
|
1640
|
Tiến
sĩ
|
?
|
Nguyệt
Viên
|
|
13
|
Nguyễn
Kính
|
1629
- ?
|
1661
|
Tiến
sĩ
|
Giám
sát
|
Nguyệt
Viên
|
|
14
|
Nguyễn
Tông
|
1643
- ?
|
1680
|
Tiến
sĩ
|
Hiến
sứ
|
Nguyệt
Viên
|
|
15
|
Nguyễn
Hữu Độ
|
1813
-?
|
1838
|
Phó
bảng
|
Bố
chánh tỉnh Bình Định
|
Nguyệt
Viên
|
|
16
|
Nguyễn
Xuân Đàm
|
1878
- ?
|
1910
|
Phó
bảng
|
Tri
phủ Diễn Châu
|
Nguyệt
Viên
|
|
17
|
Lê
Khắc Khuyến
|
1879
-?
|
1916
|
Tiến
sĩ
|
Hành
tẩu Bộ Học
|
Nguyệt
Viên
|
Cử
nhân năm 1909
|
18
|
Nguyễn
Phong Di
|
1889
-?
|
1919
|
Tiến
sĩ
|
Lục
sự ở tòa Khấm sứ Trung Kỳ
|
Nguyệt
Viên
|
|
19
|
Lê
Viết Tạo
|
1876
-?
|
1919
|
Phó
bảng
|
Thừa
phái Bộ Hình
|
Nguyệt
Viên
|
|
20
|
Lê
Khắc Kỷ
|
1610
- ?
|
1646
|
Tiến
sĩ
|
Giám
sát ngự sử
|
Phù
Quang
|
|
21
|
Lê
Khắc Thuần
|
1668
– 1730
|
1710
|
Tiến
sĩ
|
Hình
khoa cấp sự trung
|
Phù
Quang
|
Cháu
nội của tiến sĩ Lê Khắc Kỷ, khoa 1646
|
22
|
Lê
Đức Nhuận/Vịnh
|
?
|
1849
|
Phó
bảng
|
Tri
huyện
|
Phù
Quang
|
|
|
Quảng Thịnh
|
1
|
Nguyễn
Văn Khuê
|
1579
- ?
|
1610
|
Hoàng
giáp
|
Lại
khoa đô cấp sự trung
|
Ngọc
Am
|
Duy
nhất trong Đệ nhị giáp tiến sĩ xuất thân
|
2
|
Nguyễn
Đình Chính
|
1608
- ?
|
1652
|
Tiến
sĩ
|
Binh
Bộ tả thị lang, Nhập thị kinh diên, tước hầu. Khi mất được tặng chức Thượng
thư.
|
Ngọc
Am
|
Trú
quán Vĩnh Bảo, Hải Phòng. Có tài liệu ghi ông quê Trường Lâm, Tĩnh Gia
|
3
|
Nguyễn
Văn Bích
|
1620
– 1706
|
1659
|
Bảng
nhãn
|
Lễ
bộ tả thị lang, Nhập thị kinh điện, tước tử. Đi sứ nhà Thanh. Khi mất được tặng
Công bộ thượng thư, tước hầu.
|
Ngọc
Am
|
Trú
quán Vĩnh Bảo, Hải Phòng
|
|
Xã Đông Tân
|
1
|
Nguyễn
Thế Khanh
|
1601
- 1670
|
1637
|
Thám
hoa
|
Lễ
bộ hữu thị lang, tước hầu; khi mất được tặng chức Tả thị lang
|
Phù
Lưu
|
|
2
|
Lê
Vinh
|
1615
- 1684
|
1656
|
Tiến
sĩ
|
Hộ
bộ hữu thị lang, tước tử. Khi mất được tặng Binh bộ Thượng thư.
|
Yên
Trạch
|
|
3
|
Lại
Đăng Tiến
|
1637
- 1722
|
1661
|
Tiến
sĩ
|
Đề
hình, Giám sát ngự sử. Khi mất được tặng chức Tham chính.
|
Phù
Lưu
|
|
4
|
Lê
Dị Tài
|
1652
- 1716
|
1676
|
Tiến
sĩ
|
Thừa
chính sứ. Khi mất được tặng Công bộ Hữu Thị lang
|
An
Hoạch
|
Bia
Văn Miếu Hưng Yên ghi ông người huyện Đông Yên.
|
5
|
Trần
Bá Tân/Huy Bật
|
1710
-?
|
1736
|
Tiến
sĩ
|
Lại
bộ thượng thư, tước hầu, Thượng thư Bộ Công (trước khi đỗ TS, đã đỗ khoa sĩ vọng).
Đi sứ nhà Thanh.
|
An
Hoạch
|
|
|
Xã Hoằng Đại
|
1
|
Nguyễn Tắc Dĩnh
|
1446 - ?
|
1478
|
Tiến sĩ
|
Hộ bộ tả thị lang
|
Lâm Cầu
|
|
2
|
Nguyễn
Vĩnh
|
1616
- ?
|
1646
|
Tiến
sĩ
|
Tham
chính, tước nam
|
|
Có
tài liệu ghi Quảng Văn, Quảng Xương
|
|
Xã Đông Hương
|
|
|
|
1
|
Đỗ
Huy Cư
|
1746
- 1828
|
1775
|
Tiến
sĩ
|
Hàn
lâm viện hiệu thảo, đi sứ nhà Thanh
|
|
Sau
đổi tên là Đỗ Huy Tuân
|
|
Xã Đông Lĩnh
|
|
|
|
|
1
|
Ngô
Văn Thông
|
1475
- ?
|
1508
|
Tiến
sĩ
|
|
Sơn
Viện
|
|
|
Phường Đông Thọ
|
1
|
Nguyễn
Tạo
|
1618
- ?
|
1670
|
Tiến
sĩ
|
Công
khoa cấp sự trung
|
Thọ
Hạc
|
|
|
Xã Thiệu Khánh
|
1
|
Đỗ
Thuần Nhân
|
1439
- ?
|
1472
|
Tiến
sĩ
|
Tả
thị
lang
|
|
|
|
Xã Hoằng Anh
|
1
|
Nguyễn
Đình Văn
|
1860
- ?
|
1892
|
Phó
bảng
|
?
|
Phượng
Đình
|
|
Nguyễn Xuân Văn
(Tổng hợp từ: Danh sĩ Thanh Hóa và việc học thời xưa, NXB Thanh Hóa, 1995.
Bản dịch các Văn bia Văn Miếu Quốc Tử Giám, Văn bia Văn Chỉ, ...)