Tổng hợp theo xã
STT |
Xã |
Tổng |
Ghi chú: Tên địa danh trước
2018) |
1 |
Thanh
Sơn |
3 |
|
2 |
Trường
Lâm |
3 |
|
3 |
Ngọc
Lĩnh |
1 |
|
4 |
Hải
An |
1 |
|
|
Tổng |
8 |
|
Chi tiết
STT |
Họ tên |
Năm sinh /năm mất |
Khoa thi |
Đậu |
Giữ chức |
Thôn/Làng |
Chú giải |
Xã Thanh Sơn |
|||||||
1 |
Lương Chí |
1542 - ? |
1589 |
Hoàng giáp |
Hiệp mưu tá lý công
thần, Tham tụng, Bộ hộ Thượng thư, Tế tửu (Hiệu trưởng) Quốc tử giám, Nhập
thi kinh diên và được phong tước bá |
|
Là ông nội của Lương
Nghi, khoa 1643 |
2 |
Lương Nghi |
1614 - ? |
1643 |
Tiến sĩ |
Hiệu thư, tước Nghĩa
sơn Tử, sau bị bãi chức |
|
Có tài liệu ghi sau
ông đổi thành Lương Thực. |
3 |
Lương Lâm |
1689 - ? |
1715 |
Tiến sĩ |
Giám sát ngự sử |
|
Cháu nội Lương Nghi,
TS. Khoa 1643 |
Xã Trường Lâm |
|||||||
1 |
Nguyễn Công Dự |
? |
1554 |
Đệ nhị giáp đồng chế
khoa (Thứ 5) |
Hiến sát sứ Quảng Nam |
|
|
2 |
Nguyễn Hữu Thường |
1574 - 1661 |
1637 |
Hoàng Giáp |
Thừa chính sứ, sau
thăng Tả thị lang. Khi mất ông được tặng chức Thương thư, tước Quận công. |
|
|
3 |
Nguyễn Mỹ Tài |
1645 - ? |
1670 |
Tiến sĩ |
Hiến sứ |
|
|
Xã Ngọc Lĩnh |
|||||||
1 |
Lê Khắc Doãn |
1869 - ? |
1907 |
Tiến sĩ |
? |
|
Cử nhân năm 1897 |
Xã Hải An |
|||||||
1 |
Đỗ Tương |
1453 - ? |
1475 |
Tiến sĩ |
? |
|
(Tổng hợp từ: Danh sĩ Thanh Hóa
và việc học thời xưa, NXB Thanh Hóa, 1995.
Bản dịch các Văn bia Văn
Miếu Quốc Tử Giám, Văn bia Văn Chỉ, Gia phả...)