Tổng hợp theo xã
STT |
Xã |
Tổng số |
Ghi chú: Địa danh trước năm 2018 |
1 |
Vĩnh
Hùng |
5 |
1
trạng nguyên |
2 |
Vĩnh
Tân |
4 |
|
3 |
Vĩnh
Thịnh |
3 |
|
4 |
Vĩnh
Thành |
1 |
Bãng
nhãn |
5 |
Vĩnh
Ninh |
1 |
|
6 |
Chưa
xác định |
1 |
|
|
Tổng |
15 |
|
STT |
Họ tên |
Năm sinh/năm mất |
Khoa thi |
Đậu |
Giữ chức |
Thôn/Làng |
Chú giải |
Xã Vĩnh Hùng |
|||||||
1 |
Trịnh Khắc Tuy |
1412 - ? |
1442 |
Tiến sĩ |
? |
|
|
2 |
Đinh Minh |
1415 - ? |
1448 |
Tiến sĩ |
? |
Bồng |
|
3 |
Đinh Đỉnh? |
? |
1472 |
Tiến sĩ |
? |
|
|
4 |
Lê Đăng Phụ |
1662 - 1731 |
1685 |
Tiến sĩ |
Hiến sứ |
Bồng Thượng |
Không thấy tên trong văn bia 1685
do viện Hán nôm dịch, sách danh sĩ Thanh Hóa có ghi đỗ đời Lê Hy Tông (1685)? |
5 |
Trịnh Tuệ/Huệ |
1704 - ? |
1736 |
Trạng nguyên |
Tham tụng Thượng thư
Bộ Hình, do theo phe của Hoàng Công Phụ liền bị bắt giam, rồi được tha
và giáng xuống Thừa chỉ, sau thăng đến chức Tế tửu Quốc tử giám. Sau khi mất,
ông được tặng hàm Hữu Thị lang. |
|
Trú quán Ngọc Am,
Quảng Thịnh, Quảng Xương. |
|
Xã Vĩnh Tân |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trịnh Tuyền |
1456 - ? |
1493 |
Tiến sĩ |
? |
? |
|
2 |
Đỗ Thiện Chính |
1627 - ? |
1659 |
Hoàng Giáp |
Hữu thị lang bộ Công,
tước tử |
|
Trước đó ông đã đỗ
khoa Sĩ vọng, giữ chức Chỉ huy sứ. |
3 |
Tống Duy Tân |
1837 -1892 |
1875 |
Tiến sĩ |
Đốc học tỉnh Thanh
Hóa, Thương biện tỉnh vụ, Chánh sứ Sơn phòng. |
Bồng Trung |
Ông là một trong những
lãnh tụ Cần Vương chống Pháp. Ông bị Pháp bắt và giết tại TH (10.1892). |
4 |
Đỗ Thiện Kế |
1854 -? |
1875 |
Phó bảng |
Lễ Bộ biện lý |
Bồng Trung |
|
|
Xã Vĩnh Thịnh |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Phóng (có
sách ghi Trương Phóng) |
? |
1304 |
Thám hoa |
Hiệu thư quyền miện,
sung làm Như tư, Quốc Sử Tài |
? |
Tên cũ: Phú Thịnh,
huyện Vĩnh Ninh |
2 |
Nguyễn Ngự |
1413 - ? |
1448 |
Tiến sĩ |
Phó đô ngự sử |
? |
|
3 |
Nguyễn Cao Tiêu |
1887 - ? |
1919 |
Tiến sĩ |
Huấn đạo huyện Hoằng
Hóa |
Bản Thủy |
Cử nhân năm 1919 |
|
Xã Vĩnh Thành |
||||||
1 |
Lưu Hưng Hiếu |
1456 -? |
1481 |
Bảng nhãn |
Cấp sự Trung Đô Khoa,
Hàn Lâm Viện Thị giảng, Thượng thư kiêm Đông các đại học sĩ, Hàn lâm viện sự,
Đi sứ nhà Minh, phúc thần |
Hà Lương |
|
|
Xã Vĩnh Ninh |
||||||
1 |
Hoàng Sằn Phu |
1414 - ? |
1442 |
Đệ nhị giáp Tiến sĩ xuất thân |
Hoàng môn thị lang,
kiêm Quốc sử tu soạn. Tác giả của bộ Quần hiền tập phú (sưu tập 108 bài phú
của các tác giả thời Trần - Lê) |
? |
|
|
Các xã chưa xác định
rõ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trịnh Kiên |
1406 - ? |
1448 |
Hoàng giáp |
Hàn lâm trực học sĩ,
đi sứ Chiêm Thành (1449) |
? |
Vinh Lộc |
(Tổng hợp từ: Danh sĩ Thanh Hóa và việc học thời xưa, NXB Thanh Hóa, 1995. Bản dịch các Văn bia Văn Miếu Quốc Tử Giám, Văn bia Văn Chỉ...)