Tổng hợp theo xã
STT |
Xã |
Tổng |
Ghi
chú: Tên
địa danh trước năm 2018 |
1 |
Tuy
Lộc |
1 |
Trạng
nguyên |
2 |
Hòa
Lộc |
1 |
Bảng
nhãn |
3 |
Xuân
Lộc |
2 |
|
4 |
Hải
Lộc |
2 |
|
5 |
Đại
Lộc |
2 |
|
6 |
Thuần
Lộc |
1 |
|
|
Tổng |
9 |
|
Chi tiết
STT |
Họ tên |
Năm sinh/ năm mất |
Khoa thi |
Đậu |
Giữ chức |
Thôn/ làng |
Chú giải |
Xã Tuy Lộc |
|||||||
1 |
Lê Nại |
1479 - ? |
1505 |
Trạng Nguyên |
Hữu thị lang bộ hộ, tước Đạo trạch bá |
|
Quê gốc Hậu Lộc, trú quán Tân Hồng, Cẩm Bỉnh,
Hải Dương |
Xã Hòa Lộc |
|||||||
1 |
Phạm Thanh |
1821 -? |
1851 |
Bảng nhãn |
Lai Bộ tham tri bộ Hộ, ông nổi tiếng văn học, có tác phẩm: Đạm
Trai thi khóa, Nghĩa phú hiệu từ thư lục. |
Trương Xá |
Giải Nguyên kỳ thi Hương (1848), Ông đỗ đầu khoa 1851, tuy nhiên
khoa này không lấy Trạng Nguyên |
Xã Xuân Lộc |
|||||||
1 |
La Tu |
? |
1374 |
Hoàng giáp |
Làm Tri phủ Thanh Hóa |
Hà Xuân |
|
2 |
Trần Nghĩa Lộ |
1478 - ? |
1499 |
Tiến sĩ |
Thái thường Tự khanh |
Bái Hà |
|
Xã Hải Lộc |
|||||||
1 |
Nguyễn Di Kiệt |
1460 - ? |
1490 |
Hoàng Giáp |
Lại bộ tả thị lang |
|
|
2 |
Lê Doãn Giai |
1714 - ? |
1743 |
Tiến sĩ |
Hàn lâm viện hiệu lý |
|
Có tài liệu chép Hưng Lộc. Sau ông đổi tên là Lê Doãn Bưu |
Xã Đại Lộc |
|||||||
1 |
Hoàng Khắc Thận |
1505 - ? |
1529 |
Tiến sĩ |
Lại Bộ thượng thư, tước Hoàng trung hầu |
Y Ngô |
|
2 |
Hoàng Đăng Xuân |
1678 - ? |
1715 |
Tiến sĩ |
Thừa chính sứ. Khi mất được tặng chức Tả thị lang |
Y Ngô |
|
Xã Thuần Lộc |
|||||||
1 |
La Thế Nghiệp |
1458 - ? |
1511 |
Tiến sĩ |
Hiến sát sứ |
|
|
Nguyễn Xuân Văn
(Tổng hợp từ: Danh sĩ Thanh Hóa và việc học thời xưa, NXB Thanh Hóa, 1995, Bản dịch các Văn bia Văn Miếu Quốc Tử Giám, Văn bia , Văn Chỉ...)