Tổng hợp theo xã
STT |
Xã |
Tổng số |
Ghi chú: Tên địa danh trước
năm 2018 |
1 |
Nga
Thạch |
3 |
1
Thám hoa |
2 |
Nga
Mỹ |
2 |
1
Thám hoa |
3 |
Nga
Văn |
1 |
|
|
Tổng |
6 |
|
Chi tiết
STT |
Họ tên |
Năm sinh/năm mất |
Khoa thi |
Đậu |
Giữ chức |
Thôn/Làng |
Chú giải |
Xã Nga Thạch |
|||||||
1 |
Mai Thế Chuẩn |
1703 -1761 |
1731 |
Tiến sĩ |
Hữu thị lang, sau sang
việc binh, giữ chức quyền Phủ sự. Ông bị chết trận năm 59 tuổi. |
|
|
2 |
Mai Anh Tuấn |
1815 - 1855 |
1843 |
Thám hoa |
Hàn Lâm viện trước
tác, Thị độc học sĩ, Án sát tỉnh Lạng Sơn. Sau khi mất, ông được tặng Hàn lâm
viện Trực Học sĩ. |
|
Ân khoa, Đỗ đầu toàn
quốc khoa này, do khoa này không lấy trạng nguyên, bảng nhẫn, nên ông đỗ Đệ
nhất giáp Tiến sĩ cập đệ đệ tam danh (Thám hoa). Năm 1855 ông bị thổ phỉ giết hại |
3 |
Mai Duyên |
1892 -? |
1919 |
Phó bảng |
Thừa phái Bộ Lễ |
|
|
Xã Nga Mỹ |
|||||||
1 |
Mai Duy Tinh |
1463 - ? |
1484 |
Thám hoa |
Lại Bộ thị lang |
|
|
2 |
Mai Hữu Dụng |
1871 - ? |
1913 |
Tiến sĩ |
Ngự sử |
|
|
Xã Nga Văn |
|||||||
1 |
Nguyễn Giới |
? |
1598 |
Tiến sĩ |
Hiến sát sứ |
Văn Lâm |
Có tài liệu ghi Nguyễn
Kiệm |
Nguyễn Xuân Văn
(Tổng hợp từ: Danh sĩ Thanh Hóa
và việc học thời xưa, NXB Thanh Hóa, 1995.
Bản dịch các Văn bia Văn
Miếu Quốc Tử Giám, Văn bia Văn Chỉ, Gia phả...)